Syllabus for the Bachelor of Accounting (Accounting-Auditing) with ACCA orientation

552

1.TRI114_Triet hoc Mac Lenin

2. TRI115_Kinh te chinh tri

3. TRI116_Chu nghia xa hoi khoa hoc

4. TRI117_LSDCSVN_TV

5. TRI104_Tu tuong Ho Chi Minh

6. TOA106. TOÁN TÀI CHÍNH

7. PLU111. PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

8. TIN206. TIN HỌC

9. PPH101. PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG

10. TRI201_Logic hoc va PPHT,NCKH

11. TOA201. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

12. KTE309. KINH TẾ LƯỢNG

16. TA chuyên ngành 1 (TATM nâng cao)_CLOs (24-02-2022)

17. TA chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)_CLOs (24-02-2022)

18. TA chuyên ngành 3 (KT KT)_CLOs (24-02-2022)

19. TA chuyên ngành 4 (Thư tín)_CLOs (24-02-2022)

20. TA chuyên ngành 4 (Hợp đồng)_CLOs (24-02-2022)

21. KTE201. KINH TẾ VI MÔ

22. KTE203. KINH TẾ VĨ MÔ

23. QTR303. QUẢN TRỊ HỌC

24. KET201. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

25. KET.F1.1. KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ

26. KET.F4. Corporate and Business Law

27. TCH302. LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH

28.TOA301. NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ

29. MKT301. MARKETING CĂN BẢN

30. TMA306. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

31. QTR424. QUẢN TRỊ ĐỔI MỚI

32. KET.F2. KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

33. KET.F3.1. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1

34. KET.F3.2. KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2

35. KET315. NGUYÊN LÝ KIỂM TOÁN

36. TA chuyên ngành 5 (Diễn thuyết)_CLOs (24-02-2022)

37. TMA320. THUẾ VÀ HỆ THỐNG THUẾ VIỆT NAM

38. QTR312. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

39. DTU401. PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN

40. KET.F5.1. QUẢN TRỊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

41. KET.F5.2. QUẢN TRỊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

42. KET.F6. THUẾ 43. KET.F7.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1

43. KET.F7.1. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2

45. KET. F8.1. KIỂM TOÁN VÀ CÁC DỊCH VỤ BẢO ĐẢM 1_fINAL

46. KET F8.2. KẾ TOÁN VÀ CÁC DỊCH VỤ BẢO ĐẢM 2

47. KET.F9.1. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1

48. KET.F9.2. QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 2

49. KET 316. PHÂN TÍCH KINH DOANH

50. KET 317. KẾ TOÁN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

51. KET 402. Kiểm toán nội bộ

52. KET305. KẾ TOÁN MÁY

53. KET308. HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN